VIETNAMESE

đã đang và sẽ

trước đây, hiện tại, và tương lai

word

ENGLISH

past, present, and future

  
PHRASE

/pæst ˈprɛzənt ənd ˈfjuːʧər/

always, continuously

Từ vựng tiếng Việt đã đang và sẽ là diễn tả hành động hoặc sự kiện liên tục qua thời gian.

Ví dụ

1.

Những nỗ lực của anh ấy đã đang và sẽ ảnh hưởng đến công ty.

His efforts have impacted the past, present, and future of the company.

2.

Truyền thống này kết nối các thế hệ đã đang và sẽ.

This tradition connects the past, present, and future generations.

Ghi chú

Từ Past, present, and future là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ họckhái niệm thời gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Timeline concept – Khái niệm dòng thời gian Ví dụ:Past, present, and future” represents the basic timeline concept in narrative and history. (“Đã, đang và sẽ” thể hiện khái niệm dòng thời gian cơ bản trong kể chuyện và lịch sử.) check Verb tense – Thì của động từ Ví dụ: Language learners study verb tenses to express past, present, and future events. (Người học ngôn ngữ nghiên cứu thì của động từ để diễn tả các sự kiện trong quá khứ, hiện tại và tương lai.) check Temporal structure – Cấu trúc thời gian Ví dụ: Past, present, and future form a basic temporal structure in logical thinking. (Quá khứ, hiện tại và tương lai tạo thành một cấu trúc thời gian cơ bản trong tư duy logic.) check Continuity – Tính liên tục Ví dụ: The phrase past, present, and future implies the continuity of human experience. (Cụm từ “đã, đang và sẽ” hàm ý tính liên tục trong trải nghiệm của con người.)