VIETNAMESE

đa đảng

nhiều đảng phái

word

ENGLISH

multiparty

  
ADJ

/ˌmʌltiˈpɑːrti/

pluralistic system

"Đa đảng" là hệ thống chính trị có sự cạnh tranh giữa nhiều đảng phái.

Ví dụ

1.

Quốc gia gần đây đã chuyển sang nền dân chủ đa đảng.

The country recently transitioned to a multiparty democracy.

2.

Hệ thống đa đảng khuyến khích các quan điểm chính trị đa dạng.

Multiparty systems encourage diverse political perspectives.

Ghi chú

Cùng DOL học một sốc cách sử dụng từ multiparty khi nói hoặc viết nhé! check Multiparty democracyDân chủ đa đảng Ví dụ: Multiparty democracy allows voters to choose from various political parties. (Dân chủ đa đảng cho phép cử tri lựa chọn từ nhiều đảng phái chính trị.) check Multiparty agreementThỏa thuận đa bên Ví dụ: The multiparty agreement was reached after months of negotiations. (Thỏa thuận đa bên đã đạt được sau nhiều tháng đàm phán.) check Multiparty systemHệ thống đa đảng Ví dụ: The country operates under a multiparty system with competitive elections. (Quốc gia này hoạt động theo hệ thống đa đảng với các cuộc bầu cử cạnh tranh.)