VIETNAMESE

đa sự

hay lo chuyện bao đồng

ENGLISH

meddlesome

  
ADJ

/ˈmɛdlˌsəm/

intrusive, nosy

Đa sự là hay can thiệp hoặc lo lắng quá mức về nhiều việc không cần thiết.

Ví dụ

1.

Tính cách đa sự của anh ấy làm bạn bè khó chịu.

His meddlesome nature irritated his friends.

2.

Hành vi đa sự thường gây ra xung đột.

Meddlesome behavior often creates conflict.

Ghi chú

Đa sự là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ đa sự nhé! checkNghĩa 1: Hay tham gia hoặc xen vào chuyện không thuộc trách nhiệm của mình. Tiếng Anh: Meddlesome Ví dụ: His meddlesome attitude often causes trouble in the office. (Thái độ đa sự của anh ấy thường gây rắc rối ở văn phòng.) checkNghĩa 2: Có quá nhiều chuyện hoặc tình huống phức tạp xảy ra. Tiếng Anh: Complicated Ví dụ: Her life became complicated with too many responsibilities at once. (Cuộc sống của cô ấy trở nên đa sự với quá nhiều trách nhiệm cùng lúc.) checkNghĩa 3: Xu hướng tạo ra những tình huống rắc rối không cần thiết. Tiếng Anh: Troublesome Ví dụ: His troublesome behavior often disrupts group projects. (Hành vi đa sự của anh ấy thường làm gián đoạn các dự án nhóm.)