VIETNAMESE
đã sử dụng
được dùng
ENGLISH
utilized
/ˈjuːtəlaɪzd/
employed, exploited
“Đã sử dụng” là đã được dùng trước đó.
Ví dụ
1.
Các công cụ đã được sử dụng hiệu quả.
Anh ấy đã sử dụng kỹ năng của mình cho công việc.
2.
The tools were utilized effectively.
He utilized his skills for the task.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Utilized nhé!
Applied – Áp dụng
Phân biệt:
Applied thường dùng để chỉ việc sử dụng một kỹ thuật, nguyên lý hay phương pháp vào một tình huống cụ thể.
Ví dụ:
She applied her knowledge of chemistry to solve the problem.
(Cô ấy đã áp dụng kiến thức hóa học của mình để giải quyết vấn đề.)
Harnessed – Khai thác, tận dụng
Phân biệt:
Harnessed mang nghĩa kiểm soát và sử dụng một nguồn lực (như năng lượng) cho mục đích cụ thể.
Ví dụ:
The engineers harnessed solar power to generate electricity.
(Các kỹ sư đã khai thác năng lượng mặt trời để tạo ra điện.)
Leveraged – Tận dụng
Phân biệt:
Leveraged ám chỉ việc tận dụng nguồn lực hoặc lợi thế để đạt mục tiêu, thường dùng trong kinh doanh.
Ví dụ:
The company leveraged its reputation to attract more customers.
(Công ty đã tận dụng danh tiếng của mình để thu hút thêm khách hàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết