VIETNAMESE

đa nghi

hoài nghi

ENGLISH

suspicious

  
NOUN

/səˈspɪʃəs/

skeptical, cynical, dubious

Đa nghi là hay nghi ngờ mọi thứ, ngay từ những cái nhỏ nhặt nhất.

Ví dụ

1.

Họ trở nên đa nghi với hành vi của anh ấy và liên hệ với cảnh sát

They became suspicious of his behaviour and contacted the police.

2.

Một số đồng nghiệp của anh ấy đa nghi về hành vi của anh ấy.

Some of his colleagues at work became suspicious of his behaviour.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Đa nghi: suspicious

Cứng nhắc: rigid

Cứng đầu: stubborn

Cực đoan: extreme

Cổ hủ: old-fashioned

Chơi không đẹp: unfair

Chảnh: haughty