VIETNAMESE

đa ngành

ENGLISH

multidisciplinary

  
ADJ

/ˌmʌltiˈdɪsəpləˌnɛri/

Đa ngành là sự kết hợp và tích hợp của nhiều lĩnh vực hoặc chuyên ngành khác nhau trong một nghiên cứu, chương trình học hoặc dự án. Nó bao gồm việc áp dụng và kết hợp các phương pháp, kiến thức và nguyên tắc từ nhiều lĩnh vực khác nhau để giải quyết vấn đề hoặc nghiên cứu một chủ đề cụ thể.

Ví dụ

1.

Một lớp học đa ngành do một giáo viên lịch sử và một giáo viên tiếng Anh cùng giảng dạy.

A multidisciplinary class taught by a history teacher and an English teacher.

2.

Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành là một trường đa ngành.

Nguyen Tat Thanh is a multidisciplinary school.

Ghi chú

Đa ngành (Multidisciplinary) là một các gì đó kết hợp với (combine) một số lĩnh vực nghiên cứu (fields of study) hoặc sở thích học thuật (academic interests).

For example: A multidisciplinary course includes math, science, English and history. - Một khoá học đa ngành bao gồm toán, khoa học, tiếng Anh và lịch sử.