VIETNAMESE

ngành da giày

Ngành công nghiệp da giày

ENGLISH

Leather and Footwear Industry

  
NOUN

/ˈlɛðər ænd ˈfʊˌtwɛr ˈɪndəstri/

Ngành da giày là ngành nghiên cứu về các khâu sản xuất tại các doanh nghiệp, công ty hoạt động trong lĩnh vực da giày, quản lý các thành phẩm cũng như kiểm tra thành phẩm.

Ví dụ

1.

Ngày nay, có phiên bản 2D và 3D của hệ thống CAD/CAM trong Ngành Da giày.

Today, there are 2D and 3D versions of CAD/CAM systems in the Leather and Footwear Industry.

2.

Ngành da giày bao gồm việc sản xuất và chế tạo các mặt hàng da, chẳng hạn như giày dép, túi xách, thắt lưng và phụ kiện.

The leather and footwear industry encompasses the production and manufacturing of leather goods, such as shoes, bags, belts, and accessories.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về các loại giày thường sử dụng trong ngành da giày (Leather and Footwear Industry) khác nhau nha!

- ankle boot: giày cao cổ

- ankle strap: giày cao gót quai mảnh vắt ngang

- bondage boot: bốt cao gót cao cổ

- boots: ủng

- Chelsea boot: bốt cổ thấp đến mắt cá chân

- clog: guốc

- flip flop: dép xỏ ngón

- knee high boot: bốt cao gót

- Mary Jane: giày bít mũi có quai bắt ngang