VIETNAMESE
da nâu
Da bánh mật, da rám nắng
ENGLISH
tan
/tæn/
Brown skin
Da nâu là làn da hơi ngăm nghiêng về sắc nâu.
Ví dụ
1.
Cô ấy trở về từ Tây Ban Nha với làn da nâu.
She came back from Spain with a deep tan.
2.
Màu da nâu của anh ta ửng hồng khi uống rượu.
His tan flushed pink from drinking.
Ghi chú
Một số từ chỉ màu da trong tiếng Anh gồm:
Màu da: skin color
Da bánh mật/da ngâm: dark complexion
Da màu: coloured skin
Da nâu/rám nắng/sạm: tan
Da trắng: white skin
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết