VIETNAMESE

đã có một lần

từng một lần, trước đây

word

ENGLISH

once

  
ADV

/wʌns/

previously, at one time

Đã có một lần là chỉ một trải nghiệm đã từng xảy ra trong quá khứ.

Ví dụ

1.

Tôi đã có một lần ghé thăm hòn đảo xinh đẹp đó.

I have once visited that beautiful island.

2.

Cô ấy đã có một lần làm việc tại công ty này với vai trò thực tập sinh.

She had once worked in this company as an intern.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số idioms hoặc expressions trong Tiếng Anh có sử dụng từ once nhé! check once in a blue moon – Rất hiếm khi, hiếm có khó tìm Ví dụ: He visits his hometown once in a blue moon. (Anh ấy hiếm khi về quê, thỉnh thoảng lắm mới về một lần.) check once and for all – Một lần cuối cùng và dứt điểm Ví dụ: I’m telling you once and for all: stop calling me! (Tôi nói dứt điểm một lần cuối cùng: đừng gọi cho tôi nữa!) check once bitten, twice shy – Một lần bị tổn thương thì sẽ cẩn trọng hơn trong tương lai Ví dụ: After that failed investment, he’s once bitten, twice shy. (Sau lần đầu tư thất bại đó, anh ấy trở nên dè chừng hơn.)