VIETNAMESE

đa chức

nhiều nhóm chức

word

ENGLISH

multifunctional

  
ADJ

/ˌmʌl.tiˈfʌŋk.ʃən.əl/

functional variety

Đa chức là tính chất của hợp chất hóa học có nhiều nhóm chức.

Ví dụ

1.

Hợp chất đa chức được sử dụng trong công thức dược phẩm.

The multifunctional compound is used in drug formulations.

2.

Các nhà hóa học tổng hợp một polymer đa chức mới.

Chemists synthesized a new multifunctional polymer.

Ghi chú

Từ Multifunctional là một từ ghép của multi- (nhiều) và -functional (chức năng). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! Multitasking - Đa nhiệm Ví dụ: Multitasking can be challenging without proper focus. (Thực hiện nhiều nhiệm vụ cùng lúc có thể khó khăn nếu thiếu tập trung.) Multimedia - Đa phương tiện Ví dụ: The presentation included multimedia elements for better engagement. (Bài thuyết trình bao gồm các yếu tố đa phương tiện để thu hút tốt hơn.)