VIETNAMESE

Đá cấp phối

word

ENGLISH

graded aggregate

  
NOUN

/ˈɡreɪ.dɪd ˈæɡ.rɪ.ɡət/

Đá cấp phối là loại đá nghiền được sản xuất với kích thước đa dạng, được sử dụng làm vật liệu kết cấu cho bê tông, đường sá và các công trình xây dựng khác.

Ví dụ

1.

Đá cấp phối giúp cải thiện độ đặc và độ bền của hỗn hợp bê tông.

Graded aggregate improves the density and strength of concrete mixtures.

2.

Đá cấp phối chất lượng cao là cần thiết để xây dựng mặt đường bền vững.

High-quality graded aggregate is essential for durable pavement construction.

Ghi chú

Từ graded aggregate là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật liệu xây dựnggiao thông hạ tầng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Stone blend material – Vật liệu trộn đá Ví dụ: Graded aggregate is a stone blend material used for road bases and concrete mix. (Đá cấp phối là vật liệu trộn từ nhiều loại đá dùng làm nền đường và trộn bê tông.) check Granular base – Nền hạt Ví dụ: It acts as a granular base for stable compaction and drainage. (Làm nền hạt giúp nền móng ổn định và thoát nước tốt.) check Road sublayer – Lớp phụ nền đường Ví dụ: Graded aggregate is commonly used as a road sublayer beneath asphalt. (Thường được dùng làm lớp phụ dưới mặt đường nhựa.) check Construction filler – Vật liệu lấp xây dựng Ví dụ: It serves as a construction filler for leveling and strengthening foundations. (Là vật liệu lấp dùng để làm phẳng và tăng độ bền cho móng.)