VIETNAMESE

Bị bồ đá

bị chia tay

word

ENGLISH

Dumped

  
ADJ

/dʌmpt/

Rejected

Bị bồ đá là bị người yêu chia tay một cách bất ngờ.

Ví dụ

1.

Anh ấy đau lòng sau khi bị bồ đá.

He was heartbroken after getting dumped by his girlfriend.

2.

Vui lòng hỗ trợ những người bị bồ đá

Please offer support to those getting dumped

Ghi chú

Từ dumped là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của dumped nhé! check Nghĩa 1: Vứt bỏ, đổ (rác hoặc đồ vật không cần thiết) Ví dụ: They dumped old furniture by the road, and the dumped items piled up quickly. (Họ vứt bỏ đồ nội thất cũ bên đường, và những món đồ bị vứt bỏ nhanh chóng chất thành đống) check Nghĩa 2: Thả xuống đột ngột (thường liên quan đến hàng hóa hoặc dữ liệu) Ví dụ: The company dumped a huge shipment of goods, and the dumped products flooded the market. (Công ty thả xuống một lô hàng lớn, và các sản phẩm bị thả xuống đã tràn ngập thị trường)