VIETNAMESE
cứu vãn
phục hồi
ENGLISH
salvage
/ˈsælvɪʤ/
recover
“Cứu vãn” là hành động cố gắng làm cho một tình huống tồi tệ trở nên tốt hơn.
Ví dụ
1.
Họ đã cứu vãn những gì có thể sau đám cháy.
They salvaged what they could after the fire.
2.
Họ đã cứu vãn các tài liệu quý giá từ đống đổ nát.
They salvaged valuable documents from the ruins.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ salvage khi nói hoặc viết nhé!
Salvage a situation - Cứu vãn tình thế
Ví dụ:
He tried to salvage the situation by apologizing for his mistake.
(Anh ấy đã cố gắng cứu vãn tình thế bằng cách xin lỗi về lỗi của mình.)
Salvage a marriage - Cứu vãn một cuộc hôn nhân
Ví dụ:
They went to counseling to salvage their marriage.
(Họ đã tham gia tư vấn để cứu vãn cuộc hôn nhân của mình.)
Salvage efforts - Nỗ lực cứu vãn
Ví dụ:
The salvage efforts after the fire saved valuable records.
(Nỗ lực cứu vãn sau vụ cháy đã bảo vệ được các tài liệu quý giá.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết