VIETNAMESE

cứu nạn cứu hộ

cứu trợ, hỗ trợ khẩn cấp

word

ENGLISH

rescue and recovery

  
PHRASE

/ˈrɛskju ənd rɪˈkʌvəri/

emergency assistance, relief efforts

Cứu nạn cứu hộ là hoạt động hỗ trợ, cứu giúp người bị nạn trong các tình huống nguy hiểm.

Ví dụ

1.

Đội cứu nạn cứu hộ đã được triển khai sau trận động đất.

The rescue and recovery team was deployed after the earthquake.

2.

Các nhiệm vụ cứu nạn cứu hộ cứu sống trong thảm họa.

Rescue and recovery missions save lives in disasters.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ rescuerecovery khi nói hoặc viết nhé! check Call for a rescue – gọi cứu hộ Ví dụ: They were stranded in the mountains and called for a rescue. (Họ bị kẹt trong núi và đã gọi cứu hộ) check Rescue mission – nhiệm vụ giải cứu Ví dụ: The rescue mission lasted for over twelve hours. (Nhiệm vụ giải cứu kéo dài hơn mười hai tiếng) check Make a full recovery – hồi phục hoàn toàn Ví dụ: After surgery, she made a full recovery within two months. (Sau ca phẫu thuật, cô ấy hồi phục hoàn toàn trong hai tháng) check Slow recovery – hồi phục chậm Ví dụ: The patient is showing signs of slow recovery. (Bệnh nhân đang có dấu hiệu hồi phục chậm)