VIETNAMESE

cứu hộ động vật

word

ENGLISH

animal rescue

  
NOUN

/ˈænəməl ˈrɛskju/

Cứu hộ động vật là việc giải cứu, nuôi dưỡng, chữa trị, chăm sóc, phục hồi chức năng của động vật hoang dã, điều trị và chăm sóc những cá thể động vật bị thương, mồ côi, hoặc động vật hoang dã bị bệnh.

Ví dụ

1.

Ngoài công việc của mình, họ đang làm việc cho các tổ chức cứu hộ động vật.

Outside of their work, they are working for animal rescue organizations.

2.

Cô đóng góp một khoản nhỏ hàng tháng cho một nhóm cứu hộ động vật địa phương.

She makes a monthly small donation to a local animal rescue group.

Ghi chú

Animal Rescue là một từ vựng thuộc lĩnh vực Bảo vệ Động vật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Wildlife Conservation - Bảo tồn động vật hoang dã Ví dụ: Animal rescue organizations often collaborate with wildlife conservation efforts to protect endangered species. (Các tổ chức cứu hộ động vật thường hợp tác với các nỗ lực bảo tồn động vật hoang dã để bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng.)

check Rescue Operation - Chiến dịch cứu hộ Ví dụ: The animal rescue team conducted a rescue operation to save a stranded dolphin. (Đội cứu hộ động vật đã tiến hành một chiến dịch cứu hộ để cứu một con cá heo bị mắc kẹt.)

check Shelter - Nơi trú ẩn Ví dụ: After the rescue, the injured dog was taken to an animal shelter for treatment. (Sau khi cứu hộ, con chó bị thương đã được đưa đến nơi trú ẩn động vật để điều trị.)