VIETNAMESE

hổ đông dương

word

ENGLISH

Indochinese tiger

  
NOUN

/ˌɪndəʊtʃaɪˈniːz ˈtaɪɡə/

Corbett's tiger

Hổ đông dương là phân loài hổ sống ở khu vực Đông Dương.

Ví dụ

1.

Hổ đông dương đang cực kỳ nguy cấp.

The Indochinese tiger is critically endangered.

2.

Rất ít hổ đông dương còn sống trong tự nhiên.

Few Indochinese tigers remain in the wild.

Ghi chú

Từ Indochinese tiger là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật họcbảo tồn loài hoang dã. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Subspecies of tiger – Phân loài hổ Ví dụ: The Indochinese tiger is a rare subspecies of tiger native to Southeast Asia. (Hổ Đông Dương là một phân loài hổ quý hiếm sống ở Đông Nam Á.) check Endangered predator – Động vật săn mồi có nguy cơ tuyệt chủng Ví dụ: The Indochinese tiger is an endangered predator due to poaching and habitat loss. (Hổ Đông Dương là loài săn mồi có nguy cơ tuyệt chủng vì săn trộm và mất môi trường sống.) check Forest-dwelling big cat – Mèo lớn sống trong rừng Ví dụ: Indochinese tigers are forest-dwelling big cats that avoid open areas. (Hổ Đông Dương là loài mèo lớn sống trong rừng, tránh xa vùng đất trống.) check Apex carnivore – Động vật ăn thịt đứng đầu chuỗi Ví dụ: The Indochinese tiger is an apex carnivore that plays a key role in the ecosystem. (Hổ Đông Dương là động vật ăn thịt đứng đầu chuỗi thức ăn, có vai trò quan trọng trong hệ sinh thái.)