VIETNAMESE

cứu giúp

giúp đỡ

word

ENGLISH

assist

  
VERB

/əˈsɪst/

help

“Cứu giúp” là hành động hỗ trợ hoặc giải cứu ai đó trong lúc cần thiết.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã cứu giúp người phụ nữ lớn tuổi qua đường.

He assisted the elderly woman in crossing the street.

2.

Các tình nguyện viên đã cứu giúp trong việc phân phát thức ăn cho người cần.

Volunteers assisted in distributing food to the needy.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ assist khi nói hoặc viết nhé! check Assist someone - Giúp đỡ ai đó Ví dụ: The volunteers assisted the elderly with their daily tasks. (Các tình nguyện viên đã giúp đỡ người già trong các công việc hàng ngày.) check Assist in something - Hỗ trợ trong việc gì đó Ví dụ: She assisted in organizing the charity event. (Cô ấy đã hỗ trợ tổ chức sự kiện từ thiện.) check Provide assistance - Cung cấp sự hỗ trợ Ví dụ: The organization provides assistance to families in need. (Tổ chức cung cấp sự hỗ trợ cho các gia đình gặp khó khăn.)