VIETNAMESE

cừu con

cừu non

ENGLISH

lamb

  
NOUN

/læm/

lambkin

Cừu con là con của con cừu.

Ví dụ

1.

Cừu con dễ thương nô đùa trên cánh đồng cùng mẹ của nó.

The cute little lamb frolicked around the field with its mother.

2.

Người chăn cừu cẩn thận xén lông cừu từ cừu con để chuẩn bị kéo sợi và dệt vải.

The shepherd carefully sheared the wool from the flock of lambs to prepare it for spinning and weaving.

Ghi chú

Chúng ta cùng học cách gọi tên các con con của động vật nhé. - joey (n): con của kangaroo - kid (n): con dê con - puppy (n): con chó con - kitten (n): con mèo con - tadpole (n): con nòng nọc (con của con ếch) - cub (n): con hổ/sư tử con - bunny (n): con thỏ con - lamb (n): con cừu con - foal (n): con ngựa con