VIETNAMESE
cựu chiến binh
cựu binh
ENGLISH
veteran
/ˈvetərən/
former soldier.
Cựu chiến binh là người đã từng tham gia quân đội, đã nghỉ hưu, chuyển ngành, phục viên hoặc xuất ngũ.
Ví dụ
1.
Ông ấy là cựu chiến binh tham gia Chiến dịch Hồ Chí Minh.
He was a veteran of the Ho Chi Minh campaign.
2.
Hàng ngàn cựu chiến binh sẽ tham gia lễ tưởng niệm trận chiến.
Thousands of veterans will take part in a commemoration of the battle.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác của từ veteran nha!
- Veteran (kỳ cựu): người có kinh nghiệm lâu năm trong một lĩnh vực nghề nghiệp nào đó
Ví dụ: He is a veteran journalist with over 30 years of experience. (Ông ấy là một nhà báo kỳ cựu với hơn 30 năm kinh nghiệm.)
- Veteran (cổ điển): từ dùng để phân biệt những chiếc ô tô cổ, có giá trị lịch sử và sưu tầm với những chiếc ô tô được sản xuất sau năm 1919
Ví dụ: The Rolls-Royce Silver Ghost is a veteran car produced in 1906. (Chiếc Rolls-Royce Silver Ghost là một chiếc xe cổ được sản xuất vào năm 1906.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết