VIETNAMESE

hội cựu chiến binh

ENGLISH

veterans' organization

  
NOUN

/ˈvɛtərənz ˌɔrɡənəˈzeɪʃən/

ex-service organization, veterans' association

Hội cựu chiến bình là một tổ chức hoặc nhóm gồm những người đã từng tham gia vào quân đội thời còn chiến tranh và nay đã nghỉ hưu hoặc đã rời khỏi dịch vụ quân sự.

Ví dụ

1.

Ông tôi là một thành viên của hội cựu chiến binh.

My grandfather is a member of the veterans' organization.

2.

Hội cựu chiến binh rất tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng.

The veterans' organization is very active in community activities.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác của từ veteran nha! - Veteran (kỳ cựu): người có kinh nghiệm lâu năm trong một lĩnh vực nghề nghiệp nào đó Ví dụ: He is a veteran journalist with over 30 years of experience. (Ông ấy là một nhà báo kỳ cựu với hơn 30 năm kinh nghiệm.) - Veteran (cổ điển): từ dùng để phân biệt những chiếc ô tô cổ, có giá trị lịch sử và sưu tầm với những chiếc ô tô được sản xuất sau năm 1919 Ví dụ: The Rolls-Royce Silver Ghost is a veteran car produced in 1906. (Chiếc Rolls-Royce Silver Ghost là một chiếc xe cổ được sản xuất vào năm 1906.)