VIETNAMESE

bộ cựu chiến binh

cơ quan cựu chiến binh

word

ENGLISH

Department of Veterans Affairs

  
NOUN

/dɪˈpɑːrtmənt əv ˈvɛtərənz əˈfeərz/

veterans' bureau

"Bộ cựu chiến binh" là cơ quan quản lý và hỗ trợ các cựu chiến binh.

Ví dụ

1.

Bộ cựu chiến binh cung cấp dịch vụ y tế cho binh lính đã nghỉ hưu.

The Department of Veterans Affairs provides healthcare for retired soldiers.

2.

Bộ cựu chiến binh hỗ trợ tái hòa nhập cuộc sống dân sự.

Veterans Affairs departments support reintegration into civilian life.

Ghi chú

Từ Bộ cựu chiến binh là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý và hỗ trợ xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Veterans Administration – Cơ quan Quản lý Cựu chiến binh Ví dụ: The Veterans Administration provides healthcare and benefits to former soldiers. (Cơ quan Quản lý Cựu chiến binh cung cấp dịch vụ y tế và phúc lợi cho các cựu binh.) check Veterans’ Support Office – Văn phòng Hỗ trợ Cựu chiến binh Ví dụ: The Veterans’ Support Office helps retired soldiers find jobs and housing. (Văn phòng Hỗ trợ Cựu chiến binh giúp các binh sĩ đã nghỉ hưu tìm việc làm và nhà ở.) check Veterans Welfare Department – Cục Phúc lợi Cựu chiến binh Ví dụ: The Veterans Welfare Department manages pensions and rehabilitation programs. (Cục Phúc lợi Cựu chiến binh quản lý các khoản trợ cấp và chương trình phục hồi chức năng.)