VIETNAMESE

cuộc nổi dậy

phản kháng

word

ENGLISH

rebellion

  
NOUN

/rɪˈbɛljən/

uprising

"Cuộc nổi dậy" là hành động chống lại một chính quyền hoặc lực lượng chiếm đóng.

Ví dụ

1.

Cuộc nổi dậy bị dập tắt bởi lực lượng chính phủ.

The rebellion was crushed by government forces.

2.

Cuộc nổi dậy nhằm lật đổ những kẻ áp bức.

The rebellion aimed to overthrow the oppressors.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Rebellion khi nói hoặc viết nhé! check Stage a rebellion - Phát động cuộc nổi dậy Ví dụ: The rebels staged a rebellion to overthrow the oppressive regime. (Những kẻ nổi loạn đã phát động một cuộc nổi dậy để lật đổ chế độ áp bức.) check Suppress a rebellion - Dẹp tan cuộc nổi dậy Ví dụ: The government deployed troops to suppress the rebellion. (Chính phủ đã triển khai quân đội để dẹp tan cuộc nổi dậy.) check Join a rebellion - Tham gia cuộc nổi dậy Ví dụ: Many citizens joined the rebellion to fight for their freedom. (Nhiều công dân đã tham gia cuộc nổi dậy để chiến đấu vì tự do của họ.)