VIETNAMESE

cùng với đó

thêm vào đó, bên cạnh đó

word

ENGLISH

along with that

  
PHRASE

/əˈlɔŋ wɪð ðæt/

in addition, plus

Cùng với đó là biểu đạt sự bổ sung hoặc liên kết giữa các ý.

Ví dụ

1.

Cô ấy mang theo laptop, cùng với đó là một bộ tài liệu quan trọng.

She brought her laptop along with that, a set of important documents.

2.

Anh ấy đưa ra một dàn ý, cùng với đó là các ví dụ chi tiết.

He provided an outline, along with that, detailed examples.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của along with that nhé! check Together with that - Cùng với điều đó Phân biệt: Together with that là cách diễn đạt tương đương along with that trong văn viết trang trọng hoặc học thuật. Ví dụ: Together with that, we also need to revise the timeline. (Cùng với điều đó, chúng ta cũng cần xem lại tiến độ.) check In addition - Ngoài ra Phân biệt: In addition là cách nói linh hoạt, dùng thay along with that trong liệt kê thông tin hoặc bổ sung ý kiến. Ví dụ: In addition, we should prepare a backup plan. (Ngoài ra, chúng ta nên chuẩn bị phương án dự phòng.) check Moreover - Hơn nữa Phân biệt: Moreover là từ nối mang tính học thuật, trang trọng, gần nghĩa với along with that trong văn viết phân tích hoặc báo cáo. Ví dụ: Moreover, this solution is cost-effective. (Hơn nữa, giải pháp này còn tiết kiệm chi phí.)