VIETNAMESE
độ cứng
độ rắn
ENGLISH
hardness
/ˈhɑrdnəs/
firmness
Độ cứng chỉ mức độ chịu đựng của vật liệu rắn đối với lực tác dụng vào.
Ví dụ
1.
Hầu hết những người chơi gôn quốc tế đều sở hữu 40 hoặc 50 quả bóng khác nhau có độ cứng, trọng lượng và độ nảy khác nhau.
Most international golf players own 40 or 50 different balls of varying hardness, weight, and bounciness.
2.
Tiến trình này gọi là sự kiểm tra độ cứng.
This process is called hardness testing.
Ghi chú
Sự khác biệt giữa hardness và firmness:
– firmness: trạng thái cứng rắn; sức lực; tính lâu dài; sự ổn định; độ cứng; nghị quyết.
– hardness: chất lượng cứng của một vật.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết