VIETNAMESE

cúng rằm

ENGLISH

make offerings on the full moon day of a lunar month

  
VERB

/meɪk ˈɔfərɪŋz ɑn ðə fʊl mun deɪ ʌv ə ˈlunər mʌnθ/

Cúng rằm hàng tháng là một trong những nghi thức được thực hiện với tâm ý tưởng nhớ đến các vị tổ tiên và thánh thần hay các vong linh chúng sinh đã phù hộ cho gia chủ luôn được may mắn và bình an.

Ví dụ

1.

Cúng rằm hàng tháng là một trong những nghi thức được thực hiện với tâm ý tưởng nhớ đến các vị tổ tiên và thánh thần hay các vong linh chúng sinh đã phù hộ cho gia chủ luôn được may mắn và bình an.

In some cultures, people make offerings on the full moon day of a lunar month to show gratitude to their ancestors.

2.

Việc cúng rằm là điều quan trọng trong việc mang lại phước lành và sự bảo vệ cho gia đình.

It is important to make offerings on the full moon day of a lunar month to bring blessings and protection to the family.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến cúng kiếng nhé:

- Altar (n): bàn thờ, nơi đặt đồ để cúng kiếng. - Incense (n): nhang, một loại gia vị được đốt để tạo mùi hương. - Offering (n): vật cúng, những đồ vật như hoa, trái cây, bánh kẹo, rượu, tiền bạc...được đặt lên bàn thờ để cúng kiếng. - Prayer (n): lời cầu nguyện, sự tôn kính và thờ phượng một vị thần hoặc các tổ tiên. - Worship (n): sự tôn sùng, thờ phượng, sự tôn kính một vị thần hoặc các tổ tiên. - Divine (adj): thần thánh, liên quan đến các vị thần hoặc thần linh. - Ritual (n): nghi lễ, một chuỗi các hành động và lễ nghi được thực hiện trong các nghi thức tôn giáo. - Sacred (adj): linh thiêng, thiêng liêng, mang tính linh thiêng và được tôn kính. - Blessing (n): phúc lành, sự ban phước, được xem là một dấu hiệu của sự tôn kính từ các vị thần hoặc thần linh. - Shrine (n): miếu thờ, một nơi tôn kính các vị thần hoặc các tổ tiên, thường được trang trí với các vật phẩm linh thiêng.