VIETNAMESE

cũng như

và cũng như, ngoài ra

word

ENGLISH

as well as

  
CONJUNCTION

/æz wɛl æz/

in addition to, along with

Cũng như là chỉ sự tương đồng hoặc sự bổ sung thêm.

Ví dụ

1.

Kế hoạch bao gồm các tính năng mới cũng như cải tiến các tính năng cũ.

The plan includes new features as well as improvements to existing ones.

2.

Anh ấy tài năng cũng như chăm chỉ.

He is talented as well as hardworking.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của as well as nhé! check In addition to - Ngoài ra còn Phân biệt: In addition to là cách diễn đạt trang trọng hơn as well as, thường dùng trong văn viết hoặc báo cáo. Ví dụ: In addition to English, he speaks Spanish. (Ngoài tiếng Anh, anh ấy còn nói được tiếng Tây Ban Nha.) check Besides - Bên cạnh đó Phân biệt: Besides là từ đồng nghĩa linh hoạt với as well as, thường dùng trong văn nói hoặc khi liệt kê thêm thông tin. Ví dụ: Besides the salary, there are bonuses too. (Bên cạnh lương, còn có cả thưởng nữa.) check Along with - Cùng với Phân biệt: Along with mang sắc thái trung lập, đồng nghĩa với as well as trong cả văn viết và văn nói. Ví dụ: Along with his skills, his attitude is excellent. (Bên cạnh kỹ năng, thái độ của anh ấy cũng rất tuyệt.)