VIETNAMESE

chơi cùng nhau

ENGLISH

hang out

  
VERB

/hæŋ aʊt/

Chơi cùng nhau là một nhóm người làm một hoạt động chung mang lại niềm vui.

Ví dụ

1.

Chúng tôi thích đi chơi cùng nhau ở quán cà phê vào cuối tuần.

We like to hang out at the coffee shop on weekends.

2.

Họ đi chơi cùng nhau ở công viên sau giờ học.

They hung out at the park after school.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng và cấu trúc liên quan hang out nhé!

- hang sb out to dry: để làm ai đó bị trừng phạt hoặc bị chỉ trích theo cách không công bằng, mà không cố gắng giúp họ. - let it all hang out: để cư xử tự do mà không ngại ngùng hoặc cảm thấy lo lắng về những gì người khác sẽ nghĩ về bạn. - hang around (somewhere): đi lang thang, quanh quẩn (ở đâu đó)