VIETNAMESE

cùng một lúc

đồng thời, cùng lúc

word

ENGLISH

at the same time

  
PHRASE

/æt ðə seɪm taɪm/

simultaneously, all at once

Cùng một lúc là cụm từ chỉ nhiều sự việc xảy ra đồng thời, trong cùng một thời điểm.

Ví dụ

1.

Nhiều sự kiện xảy ra cùng một lúc.

Several events happened at the same time.

2.

Tất cả họ đều đến cùng một lúc.

They all arrived at the same time.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ at the same time khi nói hoặc viết nhé! check Happen at the same time – Xảy ra cùng một lúc Ví dụ: The two events happened at the same time by coincidence. (Hai sự kiện xảy ra cùng một lúc một cách tình cờ.) check Work at the same time – Làm cùng một lúc Ví dụ: She can't work on multiple projects at the same time. (Cô ấy không thể làm nhiều dự án cùng một lúc.) check Speak at the same time – Nói/phát biểu cùng một lúc Ví dụ: Everyone started speaking at the same time during the meeting. (Mọi người bắt đầu phát biểu cùng một lúc trong cuộc họp.)