VIETNAMESE

nỗ lực

cố gắng, phấn đấu

ENGLISH

make an effort

  
NOUN

/meɪk ən ˈɛfərt/

try, make an attempt

Nỗ lực là một động từ chỉ sự cố gắng của một người trong công việc và cuộc sống. Mỗi thành công đều có bóng dáng của nỗ lực, nỗ lực là hành động cần có.

Ví dụ

1.

Điều tối thiểu cô có thể làm là nỗ lực theo dõi nó.

The least she could do was make an effort to keep track of it.

2.

Tôi nghĩ đó chỉ là do anh ấy đã không nỗ lực để khẳng định bản thân.

I think it's because he didn't make an effort to assert himself.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt môt số từ trong tiếng Anh dễ nhầm lẫn như attempt, try, make effort nha!

- attempt (cố gắng): He attempted to escape through a window. (Hắn ta cố gắng trốn thoát qua cửa sổ.)

- try (thử): Try doing that for me once more. (Hãy thử làm việc đó cho tôi một lần nữa.)

- make an effort (nỗ lực): You can't expect to have any friends if you don't make the effort with people. (Không nỗ lực kết bạn thì bạn chẳng có bạn bè gì đâu.)