VIETNAMESE

cung cấp dịch vụ

phục vụ

word

ENGLISH

provide services

  
VERB

/prəˈvaɪd ˈsɜːrvɪsɪz/

offer services

“Cung cấp dịch vụ” là hành động cung cấp các dịch vụ để đáp ứng nhu cầu.

Ví dụ

1.

Công ty của chúng tôi cung cấp dịch vụ tổ chức sự kiện.

Our agency provides services for event planning.

2.

Chúng tôi cung cấp các dịch vụ phù hợp với nhu cầu khách hàng.

We provide services tailored to client needs.

Ghi chú

Từ cung cấp dịch vụ thuộc lĩnh vực kinh doanh và dịch vụ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Offer solutions (đề xuất giải pháp) Ví dụ: They offer solutions to business problems. (Họ đề xuất các giải pháp sáng tạo cho các vấn đề kinh doanh.) Deliver support (cung cấp hỗ trợ) Ví dụ: The IT team delivers support to all departments. (Nhóm IT cung cấp hỗ trợ cho tất cả các phòng ban.)