VIETNAMESE

cung cách

phong thái

word

ENGLISH

manner

  
NOUN

/ˈmænər/

demeanor, style

Cung cách là phong thái hoặc cách thức hành xử trong một tình huống cụ thể.

Ví dụ

1.

Cung cách nói chuyện của anh ấy rất lịch sự.

His manner of speaking was very polite.

2.

Cung cách cô ấy xử lý tình huống thật ấn tượng.

The manner in which she handled the situation was impressive.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ manner khi nói hoặc viết nhé! check Polite manner – cung cách lịch sự Ví dụ: She always speaks in a polite manner. (Cô ấy luôn nói chuyện với cung cách lịch sự.) check Formal manner – cách thức trang trọng Ví dụ: The letter was written in a very formal manner. (Lá thư được viết theo cách thức rất trang trọng.) check In a timely manner – một cách kịp thời Ví dụ: The issue was resolved in a timely manner. (Vấn đề đã được giải quyết một cách kịp thời.) check In a professional manner – theo cách chuyên nghiệp Ví dụ: The staff handled the complaint in a professional manner. (Nhân viên đã xử lý khiếu nại theo cách chuyên nghiệp.)