VIETNAMESE

cụm giới từ

ENGLISH

prepositional phrase

  
NOUN

/prepəˈzɪʃənəl freɪz/

Cụm giới từ là một nhóm từ bắt đầu bằng một giới từ ghép với đối tượng của giới từ, đối tượng đó có thể là một danh từ, danh động từ, đại từ hoặc một mệnh đề.

Ví dụ

1.

Cụm giới từ "in the park" bổ nghĩa cho động từ "played" trong câu.

The prepositional phrase "in the park" modifies the verb "played" in the sentence.

2.

Cô ấy mô tả chuyến đi của mình "đến cửa hàng" bằng cách sử dụng một cụm giới từ.

She described her trip "to the store" using a prepositional phrase.

Ghi chú

Các loại cụm từ trong tiếng Anh:

- noun phrase: cụm danh từ

- verb phrase: cụm động từ

- prepositional phrase: cụm giới từ

- adjective phrase: cụm tính từ

- adverb phrase: cụm trạng từ