VIETNAMESE

cụm

nhóm

word

ENGLISH

cluster

  
NOUN

/ˈklʌstər/

group

Cụm là một nhóm nhỏ các sự vật hoặc sự việc được gom lại.

Ví dụ

1.

Một cụm sao có thể nhìn thấy trên bầu trời.

A cluster of stars was visible in the sky.

2.

Những bông hoa mọc thành cụm nhỏ.

The flowers grow in small clusters.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ cluster khi nói hoặc viết nhé! check Cluster of stars – cụm sao Ví dụ: The telescope revealed a cluster of stars in the night sky. (Kính thiên văn cho thấy một cụm sao trên bầu trời đêm.) check Business cluster – cụm doanh nghiệp Ví dụ: This area is known as a business cluster for tech startups. (Khu vực này được biết đến như một cụm doanh nghiệp công nghệ khởi nghiệp.) check Cluster of symptoms – nhóm triệu chứng Ví dụ: Patients showed a cluster of symptoms including fever and fatigue. (Bệnh nhân có nhóm triệu chứng bao gồm sốt và mệt mỏi.) check Cluster of houses – cụm nhà Ví dụ: A cluster of houses stood on the edge of the field. (Một cụm nhà nằm ở rìa cánh đồng.)