VIETNAMESE

giới từ

ENGLISH

preposition

  
NOUN

/ˌprepəˈzɪʃən/

Giới từ là một loại từ trong ngữ pháp, thường được sử dụng để chỉ ra mối quan hệ vị trí, hướng, thời gian, cách thức, hoặc mối quan hệ giữa các thành phần khác trong câu. Giới từ thường được đặt trước danh từ, đại từ hoặc cụm từ để mô tả hoặc xác định vị trí hoặc quan hệ của chúng đối với các yếu tố khác trong câu.

Ví dụ

1.

Trong các câu "We jumped in the lake." và "She drove slowly down the track.", "in" và "down" là giới từ.

In the sentences "We jumped in the lake", and "She drove slowly down the track", "in" and "down" are prepositions.

2.

Trong câu "Mark đang hẹn hò với người phụ nữ xinh đẹp đó." "With" là một giới từ.

In a sentence "Mark is going out with that beautiful woman." "With" is a preposition.

Ghi chú

Các dạng từ loại:

- danh từ: noun

- động từ: verb

- tính từ: adjective

- trạng từ: adverb

- giới từ: preposition