VIETNAMESE
cục quân y
ENGLISH
directorate of military medicine
/dəˈrɛktərət ʌv ˈmɪləˌtɛri ˈmɛdəsən/
Cục quân y là cơ quan quản lý, điều hành và cung cấp dịch vụ y tế cho lực lượng quân đội.
Ví dụ
1.
Cục quân y tiến hành nghiên cứu các chấn thương liên quan đến chiến đấu và phát triển các phác đồ điều trị.
The directorate of military medicine conducts research on combat-related injuries and develops treatment protocols.
2.
Cục quân y cung cấp các dịch vụ y tế cho quân nhân lực lượng vũ trang và gia đình của họ.
The directorate of military medicine provides medical services to armed forces personnel and their families.
Ghi chú
Cùng học một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề Quân đội nhé: - military region: quân khu - veteran: cựu chiến binh - comrade: chiến hữu - Ministry of Defence: Bộ Quốc phòng - air force: không quân - ground force: lục quân - navy force: hải quân - border guard: biên phòng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết