VIETNAMESE

cực tím

word

ENGLISH

ultraviolet (UV)

  
NOUN

/ædˈvæntɪdʒ/

superiority, edge

Phần của phổ ánh sáng có bước sóng ngắn hơn ánh sáng nhìn thấy, có thể gây hại hoặc ứng dụng trong khoa học.

Ví dụ

1.

Công ty có được sự ưu thế hơn so với các đối thủ.

The company gained an advantage over its competitors.

2.

Sự ưu thế về địa lý đã góp phần vào sự phát triển kinh tế.

Geographic advantage contributed to economic growth.

Ghi chú

Từ Ultraviolet (UV) là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lý và sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check UV radiation – Bức xạ cực tím Ví dụ: Prolonged exposure to UV radiation can damage the skin. (Tiếp xúc lâu với bức xạ cực tím có thể làm hại da.) check Ozone layer – Tầng ozone Ví dụ: The ozone layer absorbs most of the harmful UV rays. (Tầng ozone hấp thụ hầu hết các tia cực tím có hại.) check UV sterilization – Khử trùng bằng tia UV Ví dụ: Hospitals use UV sterilization to maintain hygiene. (Các bệnh viện sử dụng tia UV để duy trì vệ sinh.)