VIETNAMESE

cục tác chiến

ENGLISH

Department of Operations

  
NOUN

/dɪˈpɑrtmənt ʌv ˌɑpəˈreɪʃənz/

Cục Tác chiến là cơ quan đầu ngành tham mưu giúp Thủ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ Tổng Tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam về công tác huấn luyện, tác chiến, chiến dịch, chiến thuật trong toàn quân.

Ví dụ

1.

Thủ tướng đã tiếp thân mật đoàn đại biểu tướng lĩnh, sĩ quan cao cấp đã và đang công tác tại Cục Tác chiến.

Prime Minister cordially received the delegation of generals and senior officers who have been working at the Department of Operations.

2.

Đoàn công tác của Cục Tác chiến đã tiến hành kiểm tra an ninh phục vụ tổ chức môn Bóng bàn trong chương trình SEA Games 31.

The mission of the Department of Operations conducted a security check to serve the organization of Table Tennis in the 31st SEA Games program.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của department nhé!

  • Not my department

Định nghĩa: Không phải là trách nhiệm, chuyên môn, hoặc lĩnh vực quan tâm của tôi.

Ví dụ: Tôi không biết về tiếp thị, đó không phải là lĩnh vực của tôi. (I don't know about marketing, that's not my department.)

  • Department store

Định nghĩa: Cửa hàng bán lẻ lớn chia thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận chuyên bán một loại hàng hóa nhất định.

Ví dụ: Chúng tôi đi mua sắm ở một cửa hàng bách hóa lớn vào cuối tuần. (We went shopping at a department store over the weekend.)