VIETNAMESE
hợp tác chiến lược
ENGLISH
strategic cooperation
/strəˈtiʤɪk koʊˌɑpəˈreɪʃən/
Hợp tác chiến lược là sự liên kết giữa hai bên để thực hiện một chiến lược chung nhằm đạt được mục tiêu chung.
Ví dụ
1.
Sự hợp tác chiến lược nhằm tăng thị phần và giảm chi phí.
The strategic cooperation aims to increase market share and reduce costs.
2.
Hai công ty đã hình thành một thỏa thuận hợp tác chiến lược.
The two companies formed a strategic cooperation agreement.
Ghi chú
Cùng phân biệt collaboration và cooperation nha! - Hợp tác (collaboration) cùng làm việc với ai, cộng tác với ai. Ví dụ: Regardless of socio-political regimes is one of the basic principles in cooperation for mutual development. (Không phân biệt chế độ chính trị xã hội là một trong những nguyên tắc cơ bản trong hợp tác cùng phát triển.) - Mặt khác, hợp tác (cooperation) tức là giúp đỡ lẫn nhau. Ví dụ: The report cited a lack of cooperation between state and local officials. (Báo cáo trích dẫn sự thiếu hợp tác giữa các quan chức nhà nước và địa phương.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết