VIETNAMESE

cục trưởng

ENGLISH

Director General

  
NOUN

/dəˈrɛktər ˈʤɛnərəl/

Director-General

Cục trưởng là chức danh lãnh đạo và là người đứng đầu cục, chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng hoặc Tổng cục trưởng và có nhiệm vụ giúp Bộ trưởng, Tổng cục trưởng quản lý nhà nước trong các lĩnh vực chuyên môn thuộc phạm vi của cục.

Ví dụ

1.

Cục trưởng cũng đưa ra các khuyến nghị về các vấn đề chính sách để Quốc hội xem xét.

The Director General makes recommendations on policy issues for the National Assembly's consideration.

2.

Cục trưởng thực hiện các chính sách do Quốc hội đề ra và báo cáo với họ.

The Director General implements the policies established by the National Assembly and reports to them.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số nghĩa khác nhau của director trong tiếng Anh nha!

- đạo diễn: The woman was the wife of a film director. (Người phụ nữ này là vợ của một đạo diễn phim.)

- giám đốc: He's on the board of directors. (Anh ấy nằm trong ban giám đốc.)