VIETNAMESE
cục máu đông
ENGLISH
blood clot
/blʌd klɑt/
Cục máu đông là những khối thạch giống như máu, thường được tìm thấy chủ yếu ở các động mạch, hoặc tĩnh mạch trong tim, não, phổi, bụng, cánh tay và chân của cơ thể. Thông thường, các cục máu đông sẽ có tác dụng cầm máu khi cơ thể bị thương hoặc có những vết cắt.
Ví dụ
1.
Nếu cục máu đông đó bị vỡ ra, bạn sẽ bị đau và có nguy cơ bị nhiễm trùng.
If that blood clot is ruptured, you will be in pain and will be at risk for infection.
2.
Sau lần điều trị ban đầu này, bạn có thể phải cần dùng warfarin để ngăn hình thành cục máu đông khác.
After this initial treatment, you may need to take warfarin to prevent another blood clot from forming.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến máu: - red blood cells (tế bào hồng cầu) - white blood cells (bạch cầu) - plasma (huyết tương) - blood test (xét nghiệm máu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết