VIETNAMESE

bệnh tim thiếu máu cục bộ

ENGLISH

ischemic heart disease

  
NOUN

/ischemic hɑrt dɪˈziz/

Bệnh tim thiếu máu cục bộ là một thể bệnh lý của bệnh động mạch vành. Cơn đau thắt ngực xảy ra khi tim nhận không đủ lượng máu và o-xy cần thiết.

Ví dụ

1.

Bệnh tim thiếu máu cục bộ vẫn là một trong những nguyên nhân gây tử vong phổ biến nhất ở các nước phát triển.

Ischemic heart disease remains one of the most common causes of mortality in developed countries.

2.

Bệnh tim thiếu máu cục bộ là nguyên nhân quan trọng nhất gây nên suy tim sung huyết.

Ischemic heart disease is the most important cause of congestive heart failure.

Ghi chú

Các collocation trong tiếng Anh có liên quan đến heart (tấm lòng):

- have a heart of stone : có tấm lòng sắt đá (You cannot persuade the manager since he has a heart of stone)

- have a heart! : Làm ơn có lòng một chút đi! (Don’t be so harsh on her, have a heart!)

- at heart: về tấm lòng, về bản chất (He is an introvert at heart)