VIETNAMESE
cực đoan
ENGLISH
extreme
/ɛkˈstrim/
Cực đoan là cụm từ nhằm chỉ những đối tượng có suy nghĩ duy ý, họ thường xem những việc mà mình làm đều đúng.
Ví dụ
1.
Phim này mô tả cảnh bạo lực cực đoan.
This film depicts extreme violence.
2.
Anh ấy có những quan điểm cực đoan khi nói đến chính trị.
He has extreme opinions when talking about politics.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Cực đoan: extreme
Cổ hủ: old-fashioned
Chơi không đẹp: unfair
Chảnh: haughty
Chậm chạm: slow
Cẩu thả: careless
Cả tin: credulous
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết