VIETNAMESE
cục an toàn thực phẩm
ENGLISH
Food Safety Authority
/fud ˈseɪfti əˈθɔrəti/
Cục An toàn thực phẩm là cơ quan trực thuộc Bộ Y tế, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Y tế quản lý nhà nước và tổ chức thực thi pháp luật về lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Y tế được phân công quản lý trong phạm vi cả nước. Cục An toàn thực phẩm có tư cách pháp nhân, con dấu riêng và tài khoản riêng.
Ví dụ
1.
Cục An toàn thực phẩm Việt Nam đã có nhiều tiến bộ trong việc triển khai hệ thống quản lý an toàn thực phẩm nhưng vẫn chưa thể sản xuất gà đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Vietnam Food Safety Authority has made great progress in implementing a food safety management system but still can not produce chicken that can meet international standards.
2.
Theo Cục An toàn Thực phẩm Châu Âu, E285 không phải là mối quan ngại lớn đối với sức khỏe.
According to the European Food Safety Authority, E285 is not a major concern to health.
Ghi chú
Có 3 từ đồng nghĩa ở tiếng Việt cho từ food: đồ ăn, thức ăn, thực phẩm.
Food vừa là danh từ đếm được (countable noun - CN) và danh từ không đếm được (uncoutable noun - UN)
Food (CN): món ăn = dish
Ví dụ: There were a lot of frozen foods in the refrigerator. (Có nhiều món ăn đông lạnh trong tủ lạnh.)
Food (UN): thực phẩm
Ví dụ: We keep frozen food in a freezer. (Chúng tôi trữ thực phẩm đông lạnh trong tủ đông.)
Chúng ta cùng học thêm một số cụm từ thông dụng với food nhé!
Fast food: đồ ăn nhanh
Food poisoning: ngộ độc thực phẩm
Junk food: thức ăn không tốt cho sức khỏe nói chung
Food pantry: khu vực ăn uống
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết