VIETNAMESE

của cải tự nhiên

tài nguyên thiên nhiên, của cải tự nhiên

word

ENGLISH

natural resources

  
NOUN

/ˈnæʧərəl ˈrisɔːrsɪz/

earth’s wealth, ecological assets

Của cải tự nhiên là tài nguyên sẵn có từ thiên nhiên.

Ví dụ

1.

Nền kinh tế của quốc gia phát triển nhờ của cải tự nhiên.

The country’s economy thrives on its natural resources.

2.

Bảo vệ của cải tự nhiên là điều cần thiết để phát triển bền vững.

Protecting natural resources is essential for sustainability.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ natural resources khi nói hoặc viết nhé! check Exploit natural resources – khai thác tài nguyên thiên nhiên Ví dụ: The country exploits natural resources for economic growth. (Quốc gia này khai thác tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế) check Conserve natural resources – bảo tồn tài nguyên thiên nhiên Ví dụ: It’s important to conserve natural resources for future generations. (Việc bảo tồn tài nguyên thiên nhiên cho thế hệ sau là rất quan trọng) check Be rich in natural resources – giàu tài nguyên thiên nhiên Ví dụ: Vietnam is rich in natural resources such as coal and minerals. (Việt Nam giàu tài nguyên thiên nhiên như than và khoáng sản) check Deplete natural resources – làm cạn kiệt tài nguyên Ví dụ: Overfishing has depleted natural resources in the region. (Việc đánh bắt quá mức đã làm cạn kiệt tài nguyên trong khu vực)