VIETNAMESE

của cải

tài sản

word

ENGLISH

Wealth

  
NOUN

/wɛlθ/

riches, fortune

Của cải là tài sản thuộc quyền sở hữu của cá nhân hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Của cải của anh ấy tăng lên qua các năm.

His wealth increased over the years.

2.

Họ quản lý của cải của mình một cách khôn ngoan.

They managed their wealth wisely.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ wealth khi nói hoặc viết nhé! check accumulate wealth – tích lũy của cải Ví dụ: He accumulated wealth through hard work and smart investments. (Anh ta tích lũy của cải thông qua làm việc chăm chỉ và đầu tư thông minh.) check distribute wealth – phân phối của cải Ví dụ: The government implemented policies to distribute wealth more evenly. (Chính phủ đã thực hiện các chính sách để phân phối của cải đồng đều hơn.) check wealth of experience – nhiều kinh nghiệm Ví dụ: She has a wealth of experience in the field of education. (Cô ấy có rất nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục.) check wealth of information – nhiều thông tin Ví dụ: The internet provides a wealth of information on any topic imaginable. (Internet cung cấp rất nhiều thông tin về bất kỳ chủ đề nào có thể tưởng tượng được.)