VIETNAMESE

cái tủ lạnh

ENGLISH

refrigerator

  
NOUN

/rɪˈfrɪʤəreɪtə/

fridge

Cái tủ lạnh là thiết bị hạ thấp nhiệt độ trong tủ, nhằm để bảo quản thực phẩm, rau củ quả hoặc làm nước đá.

Ví dụ

1.

Cái tủ lạnh của tôi luôn trống rỗng vì tôi không có nhiều tiền để đi mua đồ.

I always have an empty refrigerator because I don't have much money for shopping.

2.

Mẹ tôi đã tích trữ thức ăn trong cái tủ lạnh nhiều đến nỗi mà ngay cả một hạt đậu nhỏ cũng không vừa.

My mother was hoarding food so much in her refrigerator that even a small pea would not fit in there.

Ghi chú

Chúng ta cùng học từ vựng về chủ đề điện gia dụng nha!

- household electrical appliances: đồ điện gia dụng

- air purifier: máy lọc không khí

- airconditioner: máy lạnh

- baking mixer: máy đánh bột

- blender: máy xay sinh tố

- ceiling fan: quạt trần

- coffee maker: máy pha cà phê