VIETNAMESE

cái tủ lạnh

ENGLISH

refrigerator

  
NOUN

/rɪˈfrɪʤəreɪtə/

fridge

Cái tủ lạnh là thiết bị hạ thấp nhiệt độ trong tủ, nhằm để bảo quản thực phẩm, rau củ quả hoặc làm nước đá.

Ví dụ

1.

Cái tủ lạnh của tôi luôn trống rỗng vì tôi không có nhiều tiền để đi mua đồ.

I always have an empty refrigerator because I don't have much money for shopping.

2.

Mẹ tôi đã tích trữ thức ăn trong cái tủ lạnh nhiều đến nỗi mà ngay cả một hạt đậu nhỏ cũng không vừa.

My mother was hoarding food so much in her refrigerator that even a small pea would not fit in there.

Ghi chú

Phân biệt freezer refrigerator (fridge):

- freezer: tủ đông lạnh lạnh hơn tủ lạnh, giúp giữ những thực phẩm đông lạnh, và biến chất lỏng thành chất rắn (như nước thành đá)

VD: I restock the freezer for Christmas. - Tôi chứa đầy thức ăn trong tủ đông để dành cho dịp nô en.

- refrigerator: tủ lạnh giữ lạnh những thứ như đồ uống và thực phẩm khác.

VD: Put food inside the refrigerator. - Để thức ăn vào trong tủ lạnh.