VIETNAMESE
cư xá Thanh Đa
ENGLISH
Thanh Da housing project
/Thanh Da ˈhaʊzɪŋ ˈprɑʤɛkt/
Thanh Da housing estate
Cư xá Thanh Đa là tên gọi cũ của chung cư Thanh Đa. Đây là một trong những khu nhà ở lâu đời nhất miền Nam.
Ví dụ
1.
Tôi đang sống tại cư xá Thanh Đa.
I'm living in Thanh Da Housing Project.
2.
Tôi từng sống ở cư xá Thanh Đa 3 năm trước khi chuyển đến quận 2.
I used to live in Thanh Da housing project for 3 years before moving to district 2.
Ghi chú
Cùng phân biệt project và program nha!
- Dự án (project) là một tập hợp các hoạt động có liên quan đến nhau được thực hiện trong một khoảng thời gian có hạn, với những nguồn lực đã được giới hạn; nhất là nguồn tài chính có giới hạn để đạt được những mục tiêu cụ thể, rõ ràng, làm thỏa mãn nhu cầu của đối tượng mà dự án hướng đến.
Ví dụ: We began to work on the project in May.
(Chúng tôi đã bắt đầu triển khai dự án từ hồi tháng Năm.)
- Chương trình (program) là một tập hợp các dự án.
Ví dụ: The program would generate a lot of new jobs.
(Chương trình sẽ tạo ra rất nhiều công việc mới.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết