VIETNAMESE
cử nhân khoa học
sinh viên tốt nghiệp ngành khoa học
ENGLISH
bachelor of science
/ˈbæʧələr ʌv ˈsaɪəns/
Cử nhân khoa học là người đã hoàn thành chương trình đào tạo chuyên sâu về các ngành khoa học như vật lý, hóa học, toán học, sinh học, vv.
Ví dụ
1.
Emily đã nhận bằng Cử nhân Khoa học về Khoa học Máy tính.
Emily received her Bachelor of Science in Computer Science.
2.
Chương trình Cử nhân Khoa học tập trung chủ yếu vào nghiên cứu.
The Bachelor of Science program has a strong emphasis on research.
Ghi chú
Cùng học thêm từ vựng về học vị, học hàm nhé! - Bachelor's degree: bằng cử nhân - Master's degree: bằng thạc sĩ - Doctorate / Doctoral degree: bằng tiến sĩ - Postgraduate degree: bằng sau đại học - Associate degree: bằng cử nhân cao đẳng - Professor: giáo sư - Associate professor: phó giáo sư
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết