VIETNAMESE
cử nhân
sinh viên đã tốt nghiệp
ENGLISH
bachelor
/ˈbæʧələr/
Cử nhân là tên gọi chung dành cho các sinh viên đã tốt nghiệp đại học, cao đẳng.
Ví dụ
1.
Ông có bằng Cử nhân Khoa học về Khoa học Máy tính.
He obtained a Bachelor of Science degree in Computer Science.
2.
Sau khi hoàn thành bằng cử nhân kinh doanh, Tom đã nhận được công việc tại một công ty tư vấn hàng đầu.
After completing his bachelor's degree in business, Tom landed a job at a top consulting firm.
Ghi chú
Cùng học thêm từ vựng về học vị, học hàm nhé! - Bachelor's degree: bằng cử nhân - Master's degree: bằng thạc sĩ - Doctorate / Doctoral degree: bằng tiến sĩ - Postgraduate degree: bằng sau đại học - Associate degree: bằng cử nhân cao đẳng - Professor: giáo sư - Associate professor: phó giáo sư
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết