VIETNAMESE

cử nhân tài chính

sinh viên tốt nghiệp ngành tài chính

ENGLISH

bachelor of finance

  
NOUN

/ˈbæʧələr ʌv fəˈnæns/

Cử nhân tài chính là người đã hoàn thành chương trình đào tạo chuyên sâu về tài chính.

Ví dụ

1.

Tôi đã có bằng Cử nhân Tài chính.

I earned a Bachelor of Finance degree.

2.

Bằng Cử nhân Tài chính là cần thiết cho công việc này.

A Bachelor of Finance degree is required for this job.

Ghi chú

Cùng học thêm từ vựng về học vị, học hàm nhé! - Bachelor's degree: bằng cử nhân - Master's degree: bằng thạc sĩ - Doctorate / Doctoral degree: bằng tiến sĩ - Postgraduate degree: bằng sau đại học - Associate degree: bằng cử nhân cao đẳng - Professor: giáo sư - Associate professor: phó giáo sư